27/04/2025
Intel Emerald Rapids (5th Gen Xeon Scalable) là bộ xử lý kế nhiệm cho Sapphire Rapids (4th Gen Xeon Scalable), mang lại những cải tiến về hiệu suất, bộ nhớ đệm và hiệu quả năng lượng trên cùng một nền tảng.
Số lõi và Bộ nhớ đệm L3: Emerald Rapids tăng số lõi tối đa từ 60 lên 64 và đặc biệt là tăng đáng kể bộ nhớ đệm L3 trên mỗi lõi (từ 1.875 MB lên 5 MB) và tổng bộ nhớ đệm L3 tối đa (từ 112.5 MB lên 320 MB). Đây là một nâng cấp gấp 2.6 đến 2.84 lần về dung lượng bộ nhớ đệm L3.
Emerald Rapids chuyển sang thiết kế hai chiplet thay vì bốn chiplet như trên các biến thể XCC cao cấp của Sapphire Rapids. Điều này giúp đơn giản hóa cấu trúc và có thể cải thiện độ trễ.
Emerald Rapids hỗ trợ tốc độ bộ nhớ DDR5 nhanh hơn, lên đến 5600 MT/s so với 4800 MT/s của Sapphire Rapids, giúp tăng băng thông bộ nhớ lên khoảng 16.7%.
Tốc độ liên kết Ultra Path Interconnect (UPI) được nâng cấp từ 16 GT/s lên 20 GT/s, tăng 25% tốc độ giao tiếp giữa các socket trong hệ thống đa socket.
Trung bình, Emerald Rapids mang lại hiệu suất ứng dụng cao hơn khoảng 21% đến 24% so với Sapphire Rapids. Các tác vụ AI suy luận nhanh hơn tới 42% hoặc 1.1 đến 1.44 lần (BFloat16), và HPC nhanh hơn tới 40%.
Emerald Rapids cải thiện hiệu quả năng lượng, mang lại hiệu suất trên mỗi watt tốt hơn trung bình 1.34 lần so với thế hệ trước. Các thử nghiệm cho thấy SKU cao cấp của Emerald Rapids tiêu thụ ít điện năng hơn so với SKU tương đương của Sapphire Rapids, cả ở mức trung bình và mức đỉnh.
Cả hai thế hệ bộ xử lý đều sử dụng cùng socket LGA 4677 và thuộc nền tảng Eagle Stream. Điều này cho phép nâng cấp trực tiếp từ Sapphire Rapids lên Emerald Rapids trên các hệ thống hiện có. Tuy nhiên, Emerald Rapids chỉ hỗ trợ tối đa 2 socket, trong khi Sapphire Rapids có các SKU hỗ trợ hệ thống 4 hoặc 8 socket.
Tính năng | Emerald Rapids (5th Gen Xeon SP) | Sapphire Rapids (4th Gen Xeon SP) |
---|---|---|
Tên mã | Emerald Rapids | Sapphire Rapids |
Tiến trình | Intel 7 (trước đây là 10nm ESF) | Intel 7 (trước đây là 10nm ESF) |
Kiến trúc lõi | Raptor Cove | Golden Cove |
Số lõi tối đa | Lên đến 64 lõi | Lên đến 60 lõi (biến thể XCC) |
Thiết kế Die | 2 die (chiplet) | Lên đến 4 die (chiplet) cho XCC, 1 die cho MCC |
Bộ nhớ đệm L3 | Lên đến 5 MB/lõi, tổng cộng 320 MB | Lên đến 1.875 MB/lõi, tổng cộng 112.5 MB |
Bộ nhớ RAM | 8 kênh DDR5 | 8 kênh DDR |
Tốc độ RAM | Lên đến 5600 MT/s | Lên đến 4800 MT/s |
PCIe | Lên đến 80 làn PCIe 5.0 | Lên đến 80 làn PCIe 5.0 |
UPI | Lên đến 20 GT/s | Lên đến 16 GT/s |
Socket | LGA 4677 | LGA 4677 |
Ngày ra mắt | 14 tháng 12, 2023 | 10 tháng 1, 2023 |